Thống kê là hệ thống các phương pháp thu thập, tổng hợp, trình bày và tính toán nhằm phục vụ cho quá trình phân tích và đưa ra kết luận. Các hàm thống kê trong Excel giúp người dùng dễ dàng tính toán các giá trị Average, Mean, Mode, Standard Deviation,… Trong bài viết dưới đây, hãy cùng UniTrain điểm qua Top 4 hàm thống kê phổ biến trong Excel nhé!

1. Tính Average hoặc Mean 

Để tính giá trị trung bình (Average), hãy nhập:

=AVERAGE(number1; [number2];…) 

Ví dụ, người dùng có tập dữ liệu về danh sách học sinh với điểm đọc và điểm toán (như hình dưới). Chỉ cần nhập hàm AVERAGE để tính giá trị trung bình.

Screenshot of an Excel sheet that outlines how to calculate the average (aka mean) score.

2. Tính giá trị Median 

Median là số ở giữa trong một danh sách các số được sắp xếp giảm dần hoặc tăng dần. Ví dụ, để tìm giá trị ở giữa một dãy số điểm đọc, hãy nhập:

=MEDIAN(B2:B6) vào ô B8 và nhấn Enter. Kết quả sẽ hiển thị (như hình dưới).

Screenshot of an Excel sheet showing how to calculate the median or middle value.

3. Tính giá trị Mode 

Mode là số lặp lại nhiều nhất trong một dãy số. Tiếp tục với ví dụ trên, người dùng có thể tính giá trị Mode bằng cách nhập công thức dưới đây:

=MODE(B2:B6)

Screenshot of an Excel sheet showing how to calculate the mode, or the most-occurring number in a set of numbers.

4. Hàm thống kê tính độ lệch chuẩn Standard Deviation

Standard Deviation (độ lệch chuẩn) là một phép đo lường trong thống kê và trong tài chính được áp dụng cho tỉ lệ hoàn vốn hàng năm của một khoản đầu tư, thể hiện sự biến động trong lịch sử khoản đầu tư đó. Hãy xem xét ví dụ trên, người dùng sẽ tính độ lệch chuẩn bằng cách nhập:

=STDEV(B2:B6)

Screenshot of an Excel sheet showing how to calculate the standard deviation, or how to measure how stretched out a set of numbers is.

Xem thêm 

Khóa học Combo Excel for Professionals

Cách tự động chia tỉ lệ trục biểu đồ trong Excel

Tính năng Excel mới toanh bạn không nên bỏ lỡ

Free Download: Excel Smart Guide

Tags